| [tình thế] |
| | circumstances; conditions; situation |
| | Là m cho tình thế chuyển biến có lợi cho mình |
| To turn the situation to one's advantage |
| | Äảo ngược tình thế |
| To reverse the situation |
| | Anh sẽ là m gì nếu ở và o tình thế của tôi? |
| What would you do in my situation? |
| | Lâm và o tình thế khó xỠ|
| To be in an awkward situation/to find oneself in an awkward situation; to be awkwardly situated; to be on the horns of a dilemma; to be between the devil and the deep blue sea |
| | (nghĩa bóng) palliative; provisional |
| | Một giải pháp / biện pháp tình thế |
| A Band-Aid solution/measure |